Check
Check thông tin physical cạc mạng, cạc HBA | # lscfg -vpl fsci0 # lscfg -vpl ent0 P1-C4-T1: (C:Card, T:Port) |
Check thông tin cổng FC | fcstat fcs0 fcstat fcs1 |
Tham thông số WWN, LunID của hdisk | --Ccheck WWN, LunID # lscfg |grep hdisk * hdisk44 U78A0.001.DNWK4TC-P1-C1-T2-W50050763070392BD-L4000401000000000 MPIO Other FC SCSI Disk Drive (-----------------------------------------Word Wide Name (50050763070392BD)- LunID (4000401000000000); LunID: Thông số xác định trên SAN) First find the name of your fibre-channel cards: # lscfg | grep fcs Then get the WWN (for fcs0 in this example): # lscfg -vp -l fcs0 | grep "Network Address" |
| # lsattr -El hdisk28
|
Check thông tin hdisk dùng SAN nào, volumneID | -- Chi tiết các vùng SAN lsdev -Cc disk -F name | while read hdisk; do echo ${hdisk},$(odmget -q "name=${hdisk} and attribute=unique_id" CuAt|grep value|cut -d '"' -f2); done
-- Thông tin trên SAN IBM DS8700: 6005076307FFD2BD000000000000012D [root@dbaviet1 /]#lscfg -vpl hdisk60 hdisk60 U78A0.001.DNWK4TC-P1-C1-T2-W50050763070392BD-L4001402D00000000 MPIO Other FC SCSI Disk Drive Manufacturer................IBM ←Đây là tên hãng Storage cấp phát Machine Type and Model......2107900 Part Number................. ROS Level and ID............31343030 Serial Number...............75FDZ810 ←Đây là thông số để phân biệt nếu có 2 con Hitachi cùng cấp LUN có ID giống nhau EC Level.................... FRU Number.................. Device Specific.(Z0)........000005329F101002 Device Specific.(Z1)........12D <---Đây là ID để check trên storage , 01:2D là Volume Name Device Specific.(Z2)........075 Device Specific.(Z3)........25816 Device Specific.(Z4)........ Device Specific.(Z5)........ Device Specific.(Z6)........ -- SAN HITACHI có thể hệ 16 Device Type: block [root@dbaviet1 /]#lscfg -vpl hdisk6 hdisk6 U78A0.001.DNWK4TC-P1-C1-T2-W50060E801026C5B2-L0 Other FC SCSI Disk Drive Manufacturer................HITACHI Machine Type and Model......DF600F Part Number................. ROS Level and ID............30303030 Serial Number...............85017739 EC Level.................... FRU Number..................7739 Device Specific.(Z0)........00000432B3001102 Device Specific.(Z1)........0036 <--- 0036 là hệ 16 --> hệ 10 là 3.16+6.1=54 Device Specific.(Z2)......... Device Specific.(Z3)......... Device Specific.(Z4)..........|. Device Specific.(Z5)........ Device Specific.(Z6)........ PLATFORM SPECIFIC Name: disk Node: disk Device Type: block |
Size disk | Size disk [root@dbaviet1 /]#getconf DISK_SIZE /dev/hdisk15 1923918 [root@dbaviet2 /]#getconf DISK_SIZE /dev/hdisk15 1923918 |
hdisk, disk name | root@dbaviet1 /]# lspv hdisk0 00f66efa9182061f rootvg active hdisk1 00f66efa2440b9dc rootvg active hdisk2 none nsd_gpfsdisk hdisk5 none nsd_gpfsdisk2 hdisk6 none None hdisk7 none nsd_s01 hdisk8 none nsd_s02 hdisk9 00f66efa1277c572 goldengate_vg active hdisk10 none nsd_u02 |
disk name, file system | # mmlsnsd File system Disk name NSD servers --------------------------------------------------------------------------- gpfs2_lv nsd_gpfsdisk2 DBAVIETdb1_gpfs,DBAVIETdb2_gpfs gpfs_lv nsd_gpfsdisk DBAVIETdb1_gpfs,DBAVIETdb2_gpfs gpfs_s01 nsd_s01 DBAVIETdb1_gpfs,DBAVIETdb2_gpfs gpfs_s02 nsd_s02 DBAVIETdb1_gpfs,DBAVIETdb2_gpfs gpfs_u02_lv nsd_u02 DBAVIETdb1_gpfs,DBAVIETdb2_gpfs |
file system , mount point |
[root@DBAVIETdb1 /]#mount node mounted mounted over vfs date options -------- --------------- --------------- ------ ------------ --------------- /dev/hd4 / jfs2 Oct 19 02:45 rw,log=/dev/hd8 /dev/hd2 /usr jfs2 Oct 19 02:45 rw,log=/dev/hd8 /dev/hd9var /var jfs2 Oct 19 02:45 rw,log=/dev/hd8 /dev/hd3 /tmp jfs2 Oct 19 02:45 rw,log=/dev/hd8 /dev/fwdump /var/adm/ras/platform jfs2 Oct 19 02:46 rw,log=/dev/hd8 /dev/hd1 /home jfs2 Oct 19 02:47 rw,log=/dev/hd8 /dev/hd11admin /admin jfs2 Oct 19 02:47 rw,log=/dev/hd8 /proc /proc procfs Oct 19 02:47 rw /dev/hd10opt /opt jfs2 Oct 19 02:47 rw,log=/dev/hd8 /dev/livedump /var/adm/ras/livedump jfs2 Oct 19 02:47 rw,log=/dev/hd8 /dev/fslv01 /oracle jfs2 Oct 19 02:47 rw,log=/dev/hd8 /dev/fslv00 /backup jfs2 Oct 19 02:47 rw,log=/dev/hd8 /dev/fslv02 /goldengate jfs2 Oct 19 02:47 rw,log=/dev/loglv00 /dev/gpfs2_lv /gpfs mmfs Oct 19 02:48 rw,mtime,atime,dev=gpfs2_lv /dev/gpfs_lv /gpfs2 mmfs Oct 19 02:48 rw,mtime,atime,dev=gpfs_lv /dev/gpfs_s01 /s01 mmfs Oct 19 02:48 rw,mtime,atime,dev=gpfs_s01 /dev/gpfs_s02 /s02 mmfs Nov 10 02:48 rw,mtime,atime,dev=gpfs_s02 /dev/gpfs_u02_lv /u02 mmfs Oct 19 02:48 rw,mtime,atime,dev=gpfs_u02_lv | --Những ổ có MPIO là đi qua 2 đường HBA [root@DBAVIETdb2 /]#lsdev -Cc disk hdisk0 Available 00-08-00 SAS Disk Drive hdisk1 Available 00-08-00 SAS Disk Drive hdisk2 Available 04-00-01 Other FC SCSI Disk Drive hdisk3 Defined 04-00-01 Other FC SCSI Disk Drive hdisk4 Defined 04-00-01 Other FC SCSI Disk Drive hdisk5 Available 05-00-01 MPIO Other FC SCSI Disk Drive hdisk6 Available 04-01-01 Other FC SCSI Disk Drive hdisk7 Available 05-00-01 MPIO Other FC SCSI Disk Drive hdisk8 Available 04-01-01 Other FC SCSI Disk Drive hdisk9 Available 04-01-01 Other FC SCSI Disk Drive hdisk10 Available 05-00-01 MPIO Other FC SCSI Disk Drive |
|
Check có đĩa qua 2 đường HBA | --IPMP nhận đủ ít nhất 02 đường [root@DBAVIETdb1 /]#lspath .. Enabled hdisk15 fscsi1 Enabled hdisk15 fscsi2 Enabled hdisk16 fscsi1 Enabled hdisk16 fscsi2 Enabled hdisk17 fscsi1 Enabled hdisk17 fscsi2 Enabled hdisk18 fscsi1 Enabled hdisk18 fscsi2 Enabled hdisk19 fscsi1 Enabled hdisk19 fscsi2 Enabled hdisk20 fscsi1 Enabled hdisk20 fscsi2 Enabled hdisk21 fscsi1 Enabled hdisk21 fscsi2 [root@DBAVIETdb2 /]#lspath ... Enabled hdisk15 fscsi1 Enabled hdisk15 fscsi2 Enabled hdisk16 fscsi1 Enabled hdisk16 fscsi2 Enabled hdisk17 fscsi1 Enabled hdisk17 fscsi2 Enabled hdisk18 fscsi1 Enabled hdisk18 fscsi2 Enabled hdisk19 fscsi1 Enabled hdisk19 fscsi2 Enabled hdisk20 fscsi1 Enabled hdisk20 fscsi2 Enabled hdisk21 fscsi1 Enabled hdisk21 fscsi2 |
| $ iostat 5 $ lspv // hien thi o dia $ errpt // hien thi ma loi # lspath: check số đường trên HBA (Thường 2 đường) # errrpt |more: check log # lscfg -vpl hdisk5: check thông tin ổ cứng, kết nối đến storage nào # cfgmgr: scan lại phần cứng # mmgetstate -aL: trạng thái của GPFS # lsdev -Cc disk # lsdev -Cc adapter |
Check, config multipath | Kiểm tra multipath: lspath Kiểm tra thiết lập Multipath Load Balance: lsattr -El <hdiskX> | grep algorithm Kiểm tra IO theo nhiều card: iostat -a 3 Cấu hình IO chạy Multipath Load Balance cho hdisk: chdev -l <hdiskX> -a algorithm=round_robin |
Đổi tên (rename) | rendev -l hdisk2 -n hdisk3 |
2. Cấu hình
mmmount /dev/gpfs_s02
#chfs -a size=+512M /tmp
#chfs -a size=+4G /var
--Chú ý kiểm tra dung lượng trước và sau khi thêm bằng lệnh
# lsfs
TT | Nguy cơ mất an toàn |
| Biện pháp an toàn | Đơn vị thực hiện |
2.1 | Lỗi file system, không boot được OS, lỗi phần cứng phát sinh. |
| Thực hiện backup full OS và ứng dụng trước khi thực hiện | Admin |
3. Quy trình chi tiết ( Detail Procedure) |
TT | Các bước thực hiện ( Task description) |
| Thời gian | Đơn vị thực hiện ( Owner) |
3.1 | Tắt ứng dụng,Database |
| 15' | Admin |
| Tắt ứng dụng,database, OS |
| | |
3.2 | Boot OS từ CDROM |
| 5' | Admin |
| Chọn Start Maintenance Mode for System Recovery Chọn Access a Root Volume Group Chọn 0 continue Chọn the root volume group by number Chọn Access this volume group and start a shell before mounting file systems (Option 2) |
| | Admin |
3.4 | Chạy fsck để fix lỗi file system |
| 30' | Admin |
| fsck -y /dev/hd4 fsck -y /dev/hd2 fsck -y /dev/hd3 fsck -y /dev/hd9var fsck -y /dev/hd1 fsck -y /dev/oraclelv |
| | Admin |
3.8 | reboot hệ thống |
|
| |
| shutdow -F boot OS từ ổ đĩa Theo dõi kiểm tra IO đến hdisk 0 errpt |
| | |
3.12 | Bật ứng dụng,database |
| 15' | Admin |
3.13 | Rollback : Sử dụng bản backup restore OS |
| 120' | Admin |
4 | Tài liệu tham khảo ( Reference document) |
| | |
| http://www-01.ibm.com/support/docview.wss?uid=isg3T1000131 |
| | |
3. Test đọc ghi
{Dbaviet1:oracle}/home/oracle -> dd if=/dev/rhdisk7 of=/tmp/test.dd bs=8192 count=1000
{Dbaviet1:oracle}/home/oracle -> dd if=/dev/rhdisk28 of=/tmp/test.dd bs=8192 count=1000
Hy vọng hữu ích cho bạn.
=============================
* KHOÁ HỌC ORACLE DATABASE A-Z ENTERPRISE trực tiếp từ tôi giúp bạn bước đầu trở thành những chuyên gia DBA, đủ kinh nghiệm đi thi chứng chỉ OA/OCP, đặc biệt là rất nhiều kinh nghiệm, bí kíp thực chiến trên các hệ thống Core tại VN chỉ sau 1 khoá học.
* CÁCH ĐĂNG KÝ: Gõ (.) hoặc để lại số điện thoại hoặc inbox
https://m.me/tranvanbinh.vn hoặc Hotline/Zalo 090.29.12.888
* Chi tiết tham khảo:
https://bit.ly/oaz_w
=============================
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN GIA TRẦN VĂN BÌNH:
📧 Mail: binhoracle@gmail.com
☎️ Mobile: 0902912888
⚡️ Skype: tranbinh48ca
👨 Facebook:
https://www.facebook.com/BinhOracleMaster
👨 Inbox Messenger:
https://m.me/101036604657441 (profile)
👨 Fanpage:
https://www.facebook.com/tranvanbinh.vn
👨 Inbox Fanpage:
https://m.me/tranvanbinh.vn
👨👩 Group FB:
https://www.facebook.com/groups/DBAVietNam
👨 Website:
https://www.tranvanbinh.vn
👨 Blogger:
https://tranvanbinhmaster.blogspot.com
🎬 Youtube:
http://bit.ly/ytb_binhoraclemaster
👨 Tiktok:
https://www.tiktok.com/@binhoraclemaster?lang=vi
👨 Linkin:
https://www.linkedin.com/in/binhoracle
👨 Twitter:
https://twitter.com/binhoracle
👨 Địa chỉ: Tòa nhà Sun Square - 21 Lê Đức Thọ - Phường Mỹ Đình 1 - Quận Nam Từ Liêm - TP.Hà Nội
=============================
học oracle database, Tự học Oracle, Tài liệu Oracle 12c tiếng Việt, Hướng dẫn sử dụng Oracle Database, Oracle SQL cơ bản, Oracle SQL là gì, Khóa học Oracle Hà Nội, Học chứng chỉ Oracle ở đầu, Khóa học Oracle online,khóa học pl/sql, học dba, học dba ở việt nam, khóa học dba, khóa học dba sql, tài liệu học dba oracle, Khóa học Oracle online, học oracle sql, học oracle ở đâu tphcm, học oracle bắt đầu từ đâu, học oracle ở hà nội, oracle database tutorial, oracle database 12c, oracle database là gì, oracle database 11g, oracle download, oracle database 19c, oracle dba tutorial, oracle tunning, sql tunning , oracle 12c, oracle multitenant, Container Databases (CDB), Pluggable Databases (PDB), oracle cloud, oracle security, oracle fga, audit_trail, oracle dataguard, oracle goldengate, mview, oracle exadata, oracle weblogic, middleware, hoc solaris, hoc linux, hoc aix, unix, oracle oca, oracle ocp, oracle ocm