Networking Files
File "/etc/sysconfig/network" là file cấu hình mạng mức cao nhất, gồm thông tin hostname và gateway:
# cat /etc/sysconfig/network NETWORKING=yes HOSTNAME=rhce1.localdomain GATEWAY=192.168.122.1 #
File "/etc/sysconfig/network-scripts/ifcfg-eth0" lưu thông tin cấu hình mạng cho adapter "eth0" (các bản distro Linux khác nhau thì distro khác nhau). Nếu có nhiều cổng mạng thì có nhiều adapter và khi đó có nhiều file cấu hình của eth1, eth2,...). Cấu hình nhận thông tin IP theo DHCP:
# cat /etc/sysconfig/network-scripts/ifcfg-eth0 DEVICE="eth0" NM_CONTROLLED="yes" ONBOOT=yes TYPE=Ethernet BOOTPROTO=dhcp DEFROUTE=yes IPV4_FAILURE_FATAL=yes IPV6INIT=no NAME="System eth0" UUID=5fb06bd0-0bb0-7ffb-45f1-d6edd65f3e03 HWADDR=52:54:00:91:6A:B3 PEERDNS=yes PEERROUTES=yes #
Cấu hình với địa chỉ IP tĩnh:
# cat /etc/sysconfig/network-scripts/ifcfg-eth0 DEVICE=eth0 NM_CONTROLLED=yes ONBOOT=yes TYPE=Ethernet BOOTPROTO=none DEFROUTE=yes IPV4_FAILURE_FATAL=yes IPV6INIT=no NAME="System eth0" UUID=5fb06bd0-0bb0-7ffb-45f1-d6edd65f3e03 HWADDR=52:54:00:91:6a:b3 PEERROUTES=yes IPADDR=192.168.122.89 NETMASK=255.255.255.0 GATEWAY=192.168.122.1 DNS1=192.168.122.1 USERCTL=no #
File"/etc/hosts" chứa thông tin để phân giải tên local (có thể coi là DNS Local):
# cat /etc/hosts 127.0.0.1 localhost localhost.localdomain localhost4 localhost4.localdomain4 192.168.122.89 rhce1.localdomain rhce1 #
File"/etc/resolv.conf" là thông tin cấu hình DNS Server, có thể có nhiều DNS:
# cat /etc/resolv.conf # Generated by NetworkManager search localdomain nameserver 192.168.122.1 nameserver 8.8.8.8 nameserver 8.8.4.4 #Thư mục "/etc/sysconfig/network-scripts" chứa các script và câu lệnh liên quan đến quản lý mạng. Lệnh
ifdown
và ifup
để stop và start adapter nào đó:# ifdown eth0 Device state: 3 (disconnected) # ifup eth0 Active connection state: activated Active connection path: /org/freedesktop/NetworkManager/ActiveConnection/5 #
Kiểm tra cấu hình mạng:
# ifconfig -a eth0 Link encap:Ethernet HWaddr 52:54:00:91:6A:B3 inet addr:192.168.122.89 Bcast:192.168.122.255 Mask:255.255.255.0 inet6 addr: fe80::5054:ff:fe91:6ab3/64 Scope:Link UP BROADCAST RUNNING MULTICAST MTU:1500 Metric:1 RX packets:13548 errors:0 dropped:0 overruns:0 frame:0 TX packets:6144 errors:0 dropped:0 overruns:0 carrier:0 collisions:0 txqueuelen:1000 RX bytes:2871500 (2.7 MiB) TX bytes:824754 (805.4 KiB) Interrupt:11 Base address:0xe000 lo Link encap:Local Loopback inet addr:127.0.0.1 Mask:255.0.0.0 inet6 addr: ::1/128 Scope:Host UP LOOPBACK RUNNING MTU:16436 Metric:1 RX packets:48 errors:0 dropped:0 overruns:0 frame:0 TX packets:48 errors:0 dropped:0 overruns:0 carrier:0 collisions:0 txqueuelen:0 RX bytes:3230 (3.1 KiB) TX bytes:3230 (3.1 KiB) #
system-config-network-tui
Có thể dùng lệnh system-config-network-tui
và system-config-network
để cấu hình bằng giao diện text
Dùng "tab", phím "trái -phải" và "return" . Chọn "Device configuration" sẽ hiển thị danh sách cổng mạng:
Chọn 1 adapter và sửa thông tin, thông tin sửa xong sẽ được lưu tự động vào "/etc/sysconfig/network-scripts/ifcfg-eth0"
Phần "DNS configuration" ở màn hình trên cùng để cập nhật cấu hình trong file "/etc/sysconfig/network" và"/etc/resolv.conf" .Cấu hình trên sẽ được khởi tạo khi ta gõ lệnh: setup
Network Connections
Hộp thoại "Network Connections" từ menu (System > Preferences > Network Connections) ở consolte
Chọn thiết bị và chọn nút "Edit" để view hoặc thay đổi cấu hình thiết bị:
Hy vọng hữu ích cho bạn.
* KHOÁ HỌC ORACLE DATABASE A-Z ENTERPRISE trực tiếp từ tôi giúp bạn bước đầu trở thành những chuyên gia DBA, đủ kinh nghiệm đi thi chứng chỉ OA/OCP, đặc biệt là rất nhiều kinh nghiệm, bí kíp thực chiến trên các hệ thống Core tại VN chỉ sau 1 khoá học.
* CÁCH ĐĂNG KÝ: Gõ (.) hoặc để lại số điện thoại hoặc inbox https://m.me/tranvanbinh.vn hoặc Hotline/Zalo 090.29.12.888
* Chi tiết tham khảo:
https://bit.ly/oaz_w
=============================
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN GIA TRẦN VĂN BÌNH:
📧 Mail: binhoracle@gmail.com
☎️ Mobile: 0902912888
⚡️ Skype: tranbinh48ca
👨 Facebook: https://www.facebook.com/BinhOracleMaster
👨 Inbox Messenger: https://m.me/101036604657441 (profile)
👨 Fanpage: https://www.facebook.com/tranvanbinh.vn
👨 Inbox Fanpage: https://m.me/tranvanbinh.vn
👨👩 Group FB: https://www.facebook.com/groups/DBAVietNam
👨 Website: https://www.tranvanbinh.vn
👨 Blogger: https://tranvanbinhmaster.blogspot.com
🎬 Youtube: http://bit.ly/ytb_binhoraclemaster
👨 Tiktok: https://www.tiktok.com/@binhoraclemaster?lang=vi
👨 Linkin: https://www.linkedin.com/in/binhoracle
👨 Twitter: https://twitter.com/binhoracle
👨 Địa chỉ: Tòa nhà Sun Square - 21 Lê Đức Thọ - Phường Mỹ Đình 1 - Quận Nam Từ Liêm - TP.Hà Nội
=============================
học oracle database, Tự học Oracle, Tài liệu Oracle 12c tiếng Việt, Hướng dẫn sử dụng Oracle Database, Oracle SQL cơ bản, Oracle SQL là gì, Khóa học Oracle Hà Nội, Học chứng chỉ Oracle ở đầu, Khóa học Oracle online,khóa học pl/sql, học dba, học dba ở việt nam, khóa học dba, khóa học dba sql, tài liệu học dba oracle, Khóa học Oracle online, học oracle sql, học oracle ở đâu tphcm, học oracle bắt đầu từ đâu, học oracle ở hà nội, oracle database tutorial, oracle database 12c, oracle database là gì, oracle database 11g, oracle download, oracle database 19c, oracle dba tutorial, oracle tunning, sql tunning , oracle 12c, oracle multitenant, Container Databases (CDB), Pluggable Databases (PDB), oracle cloud, oracle security, oracle fga, audit_trail, oracle dataguard, oracle goldengate, mview, oracle exadata, oracle oca, oracle ocp, oracle ocm , oracle weblogic, middleware, hoc solaris, hoc linux, hoc aix, unix, securecrt, xshell, mobaxterm, putty