INFO |
|
INFO MANAGER |
Cung cấp thông tin chi tiết của
tiến trình Manager |
INFO MGR |
Cung cấp thông tin chi tiết của
tiến trình Manager |
STATUS MANAGER |
Câu lệnh chỉ hiển thị thông tin
của tiến trình Manager |
REFRESH |
|
REFRESH MANAGER |
Tải lại từ file thông số Manager |
REFRESH MGR |
Tải lại từ file thông số Manager |
SEND |
|
SEND MANAGER CHILDSTATUS |
Hiển thị trạng thái của các tiến
trình, được start bởi Manager |
SEND MANAGER CHILDSTATUS DEBUG |
Trả lại port number được gán bởi
tiến trình Manager |
SEND MANAGER GETPORTINFO |
Hiển thị danh sách các dynamic
port được gán bởi tiến trình Manager |
SEND MANAGER GETPORTINFO DETAIL |
Cung cấp thông tin về các dynamic
port và tiến trình mà được gán cho nó |
SEND MANAGER GETPURGEOLDEXTRACTS |
Thông tin đường dẫn Extract trail
và thời gian giữ các dữ liệu extract này |
START |
|
START MANAGER |
Starts tiến trình Manager |
START MGR |
Starts tiến trình Manager |
STOP |
|
STOP MGR |
Stops tiến trình Process |
STOP MANAGER ! |
Stops tiến trình Manager mà không
cần sự xác nhận của user. |
STOP MGR ! |
Stops tiến trình Manager mà không
cần sự xác nhận của user |
ADD Command |
Tạo một Extract group. |
ADD EXTRACT E_SRC, Tranlog, Begin
Now |
Được sử dụng để chỉ rõ logs giao
dịch như là nguồn dữ liệu cho extract. |
ADD EXTRACT E_SRC, Begin Now,
Passive |
Chỉ rõ extract sẽ được chạy trong passive
mode. |
ADD EXTRACT E_SRC, Extseqno 000008
Extrba 287458, Begin Now |
Chỉ rõ tiến trình extract được
start ở vị trí nào |
ADD EXTRACT E_SRC, SOURCEISTABLE |
Extracts data từ data tables cho
lần tải ban đầu. |
ALTER Command |
Câu lệnh ALTER |
ALTER EXTRACT e_src, BEGIN NOW |
Chỉ dẫn extract bắt đầu tiến trình |
ALTER EXTRACT e_src, BEGIN
2013-04-16 |
Chỉ dẫn extract bắt đầu tiến trình
từ ngày xác định |
ALTER EXTRACT e_src, ETROLLOVER |
Extract sẽ rolls over tới trail file tiếp theo |
ALTER EXTRACT e_src, EXTSEQNO 01,
EXTRBA 2887 |
Thay đổi extract để start từ vị
trí chỉ định trong đường dẫn |
ALTER EXTRACT e_src, THREAD 4,
BEGIN 2012-03-09 |
Thay đổi extract thread và start
date cho RAC |
ALTER EXTRACT e_src, LSN 1234:123:1 |
Thay đổi extract cho SQL Server |
CLEANUP Command |
Nó được sử dụng để clear các run
history cho nhóm extract xác định |
CLEANUP EXTRACT e_src |
Nó dọn dẹp tất cả lịch sử các bản
ghi ngoại trừ bản ghi cuối cùng |
CLEANUP EXTRACT e_src, SAVE 10 |
Nó sẽ giữ lại 10 bản ghi cuối cùng
và xóa tất cả những bản ghi khác |
DELETE Command |
Nó được sử dụng để xóa tiến trình
extract, nó sẽ checkpoints chi tiết và unregister nhóm extract |
DELETE EXTRACT e_src |
Xóa tiến trình extract |
DELETE EXTRACT e* |
Xóa tất cả tiến trình extract mà
có tên bắt đầu với chữ e |
DELETE EXTRACT e* ! |
Xóa tất cả tiến trình extract với
tên bắt đầu bằng chữ e mà không cần xác nhận |
INFO Command |
Nó được sử dụng để hiển thị thông
tin của extract như là status, lag,checkpoint,run history, trail info… |
INFO EXTRACT e_src, SHOWCH |
Hiển thị thông tin checkpoint của
extract |
INFO EXTRACT e_src, DETAIL |
Hiển thị trail info, run history |
INFO EXTRACT e_src, TASKS |
Hiển thị extract tasks |
KILL Command |
Nó được sử dụng để kill các
extract mà không thể stop được bằng câu lệnh STOP |
KILL EXTRACT e_src |
|
LAG Command |
Nó được sử dụng để tìm thời gian
trễ giữa Etract và nguồn dữ liệu chính xác hơn so với câu lệnh INFO |
LAG EXTRACT e_src |
Tìm trễ cho extract
"e_src" |
LAG EXTRACT * |
Tìm trễ cho tất cả tiến trình
extract |
REGISTER Command |
Nó được sử dụng để đăng ký các
tiến trình extract. Và nó có thể giữ lại archive log cần thiết cho việc
recovery. |
REGISTER EXTRACT e_src
LOGRETENTION |
Đăng ký extract "e_src" |
SEND Command |
Nó được sử dụng để truyền tin với
extract đang chạy giống như gửi yêu cầu để tạo báo cáo, số liệu thống kê,hay
buộc extract rollover tới đường dẫn tiếp theo… |
SEND EXTRACT finance, ROLLOVER |
Tăng extract tới file tiếp theo
trong đường dẫn |
SEND EXTRACT finance, STOP |
Dừng tiến trình extract |
SEND EXTRACT finance,
TRANLOGOPTIONS TRANSCLEANUPFREQUENCY 20 |
Cho Oracle RAC, xác định thời gian
sau đó mà OGG sẽ quét và xóa những giao dịch đơn. |
SEND EXTRACT finance, SKIPTRANS
5.17.27634 THREAD 2 |
Bỏ qua giao dịch trong môi trường
Oracle RAC |
SEND EXTRACT e_src, SHOWTRANS |
Hiển thị thông tin về những giao
dịch mở như là checkpoint, tên extract group, SCN, Redo log,status… |
SEND EXTRACT e_src, SHOWTRANS
COUNT 2 |
Hiển thị thông tin của chỉ 2 giao
dịch |
START Command |
Sử dụng để start tiến trình
Extract |
START EXTRACT e_src |
|
STATS Command |
Được sử dụng để hiển thị thống kê
cho tiến trình extract bao gồm cả câu lệnh DDL và DML |
STATS e_src |
|
STATS EXTRACT e_src |
Thống kê sẽ được hiển thị choextract
E_SRC |
STATS EXTRACT e_src REPORTRATE SEC |
Hiển thị thống kê cho các hoạt
động theo giây |
STATS EXTRACT e_src, TOTAL, DAILY |
Toàn bộ thống kê sẽ được show ra
từ ngày bắt đầu |
STATS EXTRACT e_src, TOTAL,
HOURLY, REPORTRATE MIN, RESET, REPORTFETCH |
Bằng việc sử dụng dấu phẩy ở giữa
nhiều option keyword có thể được sử dụng trong câu lệnh thống kê |
STATUS Command |
Được sử dụng để check tiến trình
extract hiện tại có đang chạy hay không |
STATUS EXTRACT e_src |
Check trạng thái extract
"E_SRC" |
STATUS EXTRACT e* |
Check trạng thái của tất cả
extract bắt đầu bằng chữ "e" |
STOP Command |
Được sử dụng để dừng tiến trình
extract đang chạy |
STOP EXTRACT e_src |
Dừng extract "e_src" |
STOP EXTRACT e* |
Dừng tất cả các tiến trình extract
đang chạy mà tên bắt đầu với chữ “e” |
STOP EXTRACT * |
Dừng tất cả các tiến trình extract
đang chạy |
UNREGISTER Command |
Nó được sử dụng để unregister nhóm
extract bằng cách xóa đăng ký của nó từ oracle DB |
UNREGISTER EXTRACT e_src
LOGRETENTION |
Thực hiện unregister extract
e_src"" |
|
|
ADD Command |
Nó được sử dụng để tạo ra tiến
trình replicat bằng cách tạo checkpoints. |
ADD REPLICAT INITLOAD, SPECIALRUN |
Nó tạo ra một replicat chạy đặc
biệt như là một task |
ADD REPLICAT r_trg, EXTTRAIL /ORACLE/GOLDENGATE/DIRDAT/TT |
Tạo replicat với đường dẫn được
chỉ rõ |
ADD REPLICAT r_trg, EXTTRAIL
/ORACLE/GOLDENGATE/DIRDAT/TT, CHECKPOINTTABLE OGG_USER.OGG_CHECKPOINT |
Tạo replicat với đường dẫn và
thông tin checkpoint giống như bảng DB được sử dụng để lưu thông tin
checkpoint |
ADD REPLICAT r_trg, EXTTRAIL
/ORACLE/GOLDENGATE/DIRDAT/TT, NODBCHECKPOINT |
Tạo replicat với đường dẫn và chỉ
rõ rằng replicat này không được viết thông tin vào bảng DB |
|
|
ALTER Command |
Được sử dụng để thay đổi thuộc
tính của tiến trình replicat tồn tại |
ALTER REPLICAT r_trg, BEGIN NOW |
Thay đổi replicat start tiến trình
từ bây giờ |
ALTER REPLICAT r_trg, BEGIN
2013-05-11 |
Thay đổi replicat start tiến trình
từ ngày xác định |
ALTER REPLICAT r_trg, BEGIN
2013-01-07 08:00:01 |
Thay đổi replicat start tiến trình
từ ngày giờ xác định |
ALTER REPLICAT r_trg, EXTSEQNO
00007 |
Thay đổi replicat start tiến trình
từ file đường dẫn xác định |
ALTER REPLICAT r_trg, EXTRBA 65477 |
Thay đổi replicat start tiến trình
từ vị trí xác định trong đường dẫn |
|
|
CLEANUP Command |
Nó được sử dụng để clear các run
history cho tiến trình replicat xác định |
CLEANUP REPLICAT r_trg |
Nó dọn dẹp tất cả lịch sử các bản
ghi ngoại trừ bản ghi cuối cùng |
CLEANUP REPLICAT r_trg, SAVE 10 |
Nó sẽ giữ lại 10 bản ghi cuối cùng
và xóa tất cả những bản ghi khác |
|
|
DELETE Command |
Nó được sử dụng để xóa tiến trình
replicat,bằng cách xóa checkpoint và giải phóng file đường dẫn bởi tiến trình
quản lý manager. Nhưng tiến trình cần phải được stop và user cần phải login
sử dụng câu lệnh DBlogin. |
DELETE REPLICAT r_trg |
Xóa tiến trình replicat |
DELETE REPLICAT r* |
Xóa tất cả tiến trình replicat mà
tên bắt đầu bằng chữ r |
DELETE REPLICAT r* ! |
Xóa tất cả tiến trình replicat mà
tên bắt đầu bằng chữ r không cần xác
nhận |
|
|
INFO Command |
Nó được sử dụng để hiển thị thông
tin của replicat như là status, lag,checkpoint,run history, trail info… |
INFO REPLICAT *, TASKS |
Nó được sử dụng để hiển thị chỉ
những tác vụ replicat |
INFO REPLICAT r_trg |
Nó được sử dụng để hiển thị thông
tin của replicat |
INFO REPLICAT r_trg, DETAIL |
Nó hiển thị thông tin chi tiết của
replicat |
INFO REPLICAT r_trg, SHOWCH |
Nó hiển thị bảng thông tin bảng
checkpoint, từ file checkpoint và bảng checkpoint |
|
|
KILL Command |
Nó được sử dụng để kill các
replicat mà không thể stop được bằng câu lệnh STOP nhưng thông tin checkpoint
thì không thay đổi và giao dịch được rollback trong DB |
KILL REPLICAT r_trg |
|
|
|
LAG Command |
Nó được sử dụng để tìm thời gian
trễ giữa Replicat và đường dẫn trail chính xác hơn so với câu lệnh INFO |
LAG REPLICAT r_trg |
Tìm trễ cho replicat
"r_trg" |
LAG REPLICAT * |
Tìm trễ cho tất cả tiến trình
replicat |
|
|
SEND Command |
Nó được sử dụng để truyền tin với
tiến trình replicat đang chạy |
SEND REPLICAT r_trg,
HANDLECOLLISIONS |
Kích hoạt tính năng handlecollisions
của OGG sử dụng để xử lý lỗi |
SEND REPLICAT r_trg, REPORT
HANDLECOLLISIONS r_* |
Sinh báo cáo thông kê cho file báo
cáo replicat |
SEND REPLICAT r_trg, GETLAG |
Lấy thông tin trễ bằng giây |
|
|
START Command |
Bật tiến trình replicat |
START REPLICAT r_trg |
Bật tiến trình replicat r_trg |
START REPLICAT r_trg, ATCSN
6454388 |
Bật tiến trình replicat từ số CSN
xác định bao gồm cả CSN không có giao dịch |
START REPLICAT r_trg, AFTERCSN
6454389 |
Bật tiến trình replicat từ số CSN
xác định nhưng bỏ qua sCSN không có giao dịch |
|
|
STATS Command |
Được sử dụng để hiển thị thống kê
cho tiến trình replicat |
STATS r_trg |
|
STATS REPLICAT r_trg |
Thống kê sẽ được hiển thị cho
REPLICAT r_trg"" |
STATS REPLICAT r_trg REPORTDETAIL
SEC |
Hiển thị số liệu thống kê cho các
hoạt động mà ko được replicat do lỗi |
STATS REPLICAT r_trg, TOTAL, DAILY |
Toàn bộ thống kê sẽ được show từ
ngày bắt đầu |
STATS REPLICAT r_trg, TOTAL,
HOURLY, REPORTRATE MIN, RESET, NOREPORTDETAIL |
Bằng việc sử dụng dấu phẩy ở giữa
nhiều option keyword có thể được sử dụng trong câu lệnh thống kê |
|
|
STATUS Command |
Được sử dụng để tìm replicat đang
chạy hay không |
STATUS REPLICAT r_trg |
Kiểm tra trạng thái của replicat
"r_trg" |
STATUS REPLICAT r* |
Kiểm tra trạng thái của tất cả
replicat bắt đầu với chữ "r" |
|
|
STOP Command |
Được sử dụng để dừng các tiến
trình replicat đang chạy |
STOP REPLICAT r_trg |
Dừng tiến trình replicat
"r_trg" |
STOP REPLICAT r* |
Dừng tất cả tiến trình replicat
đang chạy mà tên bắt đầu bằng chữ "r" |
STOP REPLICAT * |
Dừng toàn bộ tiến trình replicat
đang chạy |
ER Commands |
Được sử dụng để điều khiển nhiều
tiến trình extract và replicat |
INFO ER * |
Thông tin tất cả tiến trình |
KILL ER * |
Kill tất cả tiến trình |
LAG ER * |
Lấy thông tin trễ của tất cả tiến
trình |
SEND ER * |
Sử dụng để gửi câu lệnh tới tất cả
tiến trình |
START ER * |
Bật tất cả các tiến trình |
STATS ER * |
Check thống kê của tất cả các tiến
trình |
STATUS ER * |
Tìm trạng thái của tất cả các tiến
trình |
STOP ER * |
Dừng tất cả các tiến trình |
ADD EXTTRAIL |
Được sử dụng để tạo đường dẫn file
local cho tiến trình extract trên hệ thống local |
ADD EXTTRAIL
/ORACLE/GOLDENGATE/DIRDAT/SE, EXTRACT e_src, MEGABYTES 100 |
Tạo EXTTRAIL với tiền tố
Prefix"SE", và kích thước là 100 mb |
ADD EXTTRAIL
/ORACLE/GOLDENGATE/DIRDAT/SE000009 |
Tạo EXTTRAIL với số sequence xác
định |
|
|
ADD RMTTRAIL |
Được sử dụng để tạo đường dẫn file
remote cho tiến trình extract hoặc pump trên hệ thống remote |
ADD RMTTRAIL
/ORACLE/GOLDENGATE/DIRDAT/TE, EXTRACT p_src, MEGABYTES 100 |
Tạo RMTTRAIL với tiền tố Prefix"TE",và
kích thước 100 mb |
ADD RMTTRAIL
/ORACLE/GOLDENGATE/DIRDAT/SE000009 |
Tạo RMTTRAIL với số sequence xác
định |
|
|
ALTER EXTTRAIL |
Được sử dụng để thay đổi những tùy
chọn tồn tại EXTTRAIL file cho tiến trình extract trên hệ thống local |
ALTER EXTTRAIL /ORACLE/GOLDENGATE/DIRDAT/SE,
EXTRACT e_src, MEGABYTES 50 |
Thay đổi EXTTRAIL được tạo ở trên
xuống kích thước 50MB |
|
|
ALTER RMTTRAIL |
Được sử dụng để thay đổi tùy chọn
tồn tại RMTTRAIL file của tiến trình extract hoặc pump trên hệ thống remote |
ALTER RMTTRAIL
/ORACLE/GOLDENGATE/DIRDAT/TE, EXTRACT p_src, MEGABYTES 50 |
Thay đổi RMTTRAIL được tạo ở trên
xuống kích thước 50MB |
|
|
DELETE EXTTRAIL |
Được sử dụng để xóa EXTTRAIL được
gán cho extract trên hệ thống local bằng cách xóa thông tin trên file
checkpoint |
DELETE EXTTRAIL
/ORACLE/GOLDENGATE/DIRDAT/SE |
Xóa EXTTRAIL nằm trong đường dẫn
tương ứng |
|
|
DELETE RMTTRAIL |
Được sử dụng để xóa RMTTRAIL được
gán cho extract hoặc pump trên hệ thống remote bằng cách xóa thông tin trên
file checkpoint |
DELETE RMTTRAIL
/ORACLE/GOLDENGATE/DIRDAT/TE |
Xóa RMTTRAIL nằm trong đường dẫn
tương ứng |
|
|
INFO EXTTRAIL |
Được sử dụng để hiển thị thông tin
của đường dẫn local như là tên, extract liên quan, rba và kích thước file… |
INFO EXTTRAIL
/ORACLE/GOLDENGATE/DIRDAT/SE |
Hiển thị thông của của extrail xác
định |
INFO EXTTRAIL * |
Hiển thị thông tin của tất cả extrails |
|
|
INFO RMTTRAIL |
Được sử dụng để hiển thị thông tin
của đường dẫn remote như là tên, extract liên quan, rba và kích thước file… |
INFO RMTTRAIL
/ORACLE/GOLDENGATE/DIRDAT/TE |
Hiển thị thông tin của rmttrails xác định |
INFO RMTTRAIL * |
Hiển thị thông tin của tất cả
rmttrails |
* KHOÁ HỌC ORACLE DATABASE A-Z ENTERPRISE trực tiếp từ tôi giúp bạn bước đầu trở thành những chuyên gia DBA, đủ kinh nghiệm đi thi chứng chỉ OA/OCP, đặc biệt là rất nhiều kinh nghiệm, bí kíp thực chiến trên các hệ thống Core tại VN chỉ sau 1 khoá học.
* CÁCH ĐĂNG KÝ: Gõ (.) hoặc để lại số điện thoại hoặc inbox https://m.me/tranvanbinh.vn hoặc Hotline/Zalo 090.29.12.888
* Chi tiết tham khảo:
https://bit.ly/oaz_w
=============================
KẾT NỐI VỚI CHUYÊN GIA TRẦN VĂN BÌNH:
📧 Mail: binhoracle@gmail.com
☎️ Mobile: 0902912888
⚡️ Skype: tranbinh48ca
👨 Facebook: https://www.facebook.com/BinhOracleMaster
👨 Inbox Messenger: https://m.me/101036604657441 (profile)
👨 Fanpage: https://www.facebook.com/tranvanbinh.vn
👨 Inbox Fanpage: https://m.me/tranvanbinh.vn
👨👩 Group FB: https://www.facebook.com/groups/DBAVietNam
👨 Website: https://www.tranvanbinh.vn
👨 Blogger: https://tranvanbinhmaster.blogspot.com
🎬 Youtube: http://bit.ly/ytb_binhoraclemaster
👨 Tiktok: https://www.tiktok.com/@binhoraclemaster?lang=vi
👨 Linkin: https://www.linkedin.com/in/binhoracle
👨 Twitter: https://twitter.com/binhoracle
👨 Địa chỉ: Tòa nhà Sun Square - 21 Lê Đức Thọ - Phường Mỹ Đình 1 - Quận Nam Từ Liêm - TP.Hà Nội
=============================
học oracle database, Tự học Oracle, Tài liệu Oracle 12c tiếng Việt, Hướng dẫn sử dụng Oracle Database, Oracle SQL cơ bản, Oracle SQL là gì, Khóa học Oracle Hà Nội, Học chứng chỉ Oracle ở đầu, Khóa học Oracle online,khóa học pl/sql, học dba, học dba ở việt nam, khóa học dba, khóa học dba sql, tài liệu học dba oracle, Khóa học Oracle online, học oracle sql, học oracle ở đâu tphcm, học oracle bắt đầu từ đâu, học oracle ở hà nội, oracle database tutorial, oracle database 12c, oracle database là gì, oracle database 11g, oracle download, oracle database 19c, oracle dba tutorial, oracle tunning, sql tunning , oracle 12c, oracle multitenant, Container Databases (CDB), Pluggable Databases (PDB), oracle cloud, oracle security, oracle fga, audit_trail, oracle dataguard, oracle goldengate, mview, oracle exadata, oracle oca, oracle ocp, oracle ocm , oracle weblogic, middleware, hoc solaris, hoc linux, hoc aix, unix, securecrt, xshell, mobaxterm, putty